Có 2 kết quả:

淸廉 thanh liêm清廉 thanh liêm

1/2

thanh liêm

giản thể

Từ điển phổ thông

thanh liêm, trong sạch, trung thực

thanh liêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thanh liêm, trong sạch, trung thực

Từ điển trích dẫn

1. Trong sạch không tham ô. ★Tương phản: “hủ bại” 腐敗, “tham ô” 貪汙. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Na tri huyện tính Trương danh Tấn, vi nhân thanh liêm chánh trực” 那知縣姓張名晉, 為人清廉正直 (Quyển thập tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch, chính trực.